Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cải tiến
[cải tiến]
|
to innovate; to improve; to ameliorate
To improve quality
To improve enterprise management
To improve the method of study
To make use of improved tools
Both Fuji-Xerox and Sony have high hopes that knowledge management will foster innovation and jump-start their sagging performances
Chuyên ngành Việt - Anh
cải tiến
[cải tiến]
|
Tin học
improve
Từ điển Việt - Việt
cải tiến
|
động từ
sửa đổi cho tiến bộ hơn trước
cải tiến chất lượng; cải tiến lề lối quy trình sản xuất; Úi, thủ trưởng Ngoạn không biết chứ, đêm qua lúc gà gáy có đến ba thằng bẻ rào chui vào định mổ trục xe cải tiến. (Ma Văn Kháng)