danh từ
đồ dùng để đựng nước uống hoặc để đun nước, sắc thuốc
pha một ấm trà; sắc ấm thuốc
phúc đức, ân huệ của ông cha truyền lại
phúc nhà nhờ ấm tổ tiên
ấm sinh (gọi tắt)
cậu ấm cô chiêu con cái quan lại thời trước
tính từ
có nhiệt độ vừa phải, gây cảm giác dễ chịu
rửa mặt bằng nước ấm; nắng ấm
có tác dụng giữ ấm, không để cho cơ thể bị lạnh
mặc áo ấm; dựa lưng vào nhau cho ấm
cảm giác êm dịu, dễ chịu
uống chén nước chè cho ấm bụng
có cảm giác dễ chịu khi tạo nên âm thanh
giọng nói ấm; giọng hò trầm ấm
yên ổn
cao ấm nấm mồ (tục ngữ)