danh từ
đèn pha, nói chung
xe ô-tô chỉ còn một pha
(vật lý) sự chênh lệch của hai hiện tượng tuần hoàn có cùng tần số trong quá trình dao động tại mỗi thời điểm
dòng điện ba pha
đoạn, cảnh ngắn diễn ra trong chốc lát
một pha dẫn bóng hồi hộp
nốt nhạc thứ tư, sau mi trong gam đô bảy âm
động từ
thêm nước sôi cho thấm để tạo thành thức uống
pha cà phê
thêm một ít chất khác, hoà đều với nhau để thành một hỗn hợp nào đó
vàng pha đồng
chia, cắt ra thành từng phần, từng loại
pha tre
màu này lẫn vào màu khác
pha sơn
chen lẫn vào
nói tiếng Việt pha tiếng Anh