tính từ
 ướt, đẫm nước, ẩm ướt
 ướt như chuột lột
 ướt đẫm, ướt sạch
 má đầm đìa nước mắt
 ẩm ướt, có mưa (thời tiết..)
 mùa mưa
 trời sắp mưa
 chưa khô, còn ướt (mực, sơn, chất dẻo...)
 (thông tục) say bí tỉ
 (thông tục) thiếu mục đích, thiếu tinh thần, vô tích sự, thiếu quyết đoán; đần
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trương cấm rượu (người, thành phố, bang)
 (thông tục) miệng còn hơi sữa; ngây thơ, thiếu kinh nghiệm, chưa trưởng thành
 (thông tục) người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu, tẻ nhạt, bi quan..)
 ướt sũng
danh từ
 hãy đi vào cho khỏi mưa
 tình trạng ẩm ướt
 người tẻ nhạt, người nhu nhược; nhà chính trị ưa thích các tính chất dung hoà hơn các chính sách cực đoan
 các đảng viên Bảo thủ ôn hoà
 (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu
 uống cốc rượu
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phản đối sự cấm rượu
 làm ẩm, làm ẩm ướt, làm ướt, thấm nước, dấp nước
 uống rượu mừng
 uống rượu mừng một sự thoả thuận mua bán
 đái dầm
 đứa bé lại đái ướt giường rồi
 (thông tục) uống (nhất là rượu)