danh từ
 (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột nhắt)
 người xấu xa đê tiện, người phản bội
 (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng
 công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
 chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
 trong tình trạng bế tắc không lối thoát
nội động từ
 bắt chuột, giết chuột
 (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
 (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
 phản bạn, bỏ rơi bạn
 không tham gia đình công