danh từ
chậu, bình (để giặt quần áo, đựng chất lỏng..)
chậu giặt
bình đựng kem
lượng đựng trong bình (như) tubful (thông tục) bồn tắm, nhà tắm, chậu tắm; nước tắm (như) bath (thông tục) (đùa cợt) chiếc thuyền chạy chậm, đóng vụng về
chiếc thuyền cũ kỹ mục nát
(ngành mỏ) goòng (chở than)
(hàng hải) xuồng tập (để tập lái)
mặc ai lo phận người nấy
ngoại động từ
tắm (em bé) trong bồn tắm
cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu