Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
still
[stil]
|
tính từ
đứng yên; phẳng lặng; tĩnh mịch (cảnh)
làm ơn giữ/ngồi/đứng yên khi tôi chụp ảnh cho anh
nước phẳng lặng
tuyệt đối/hoàn toàn/vô cùng yên tĩnh
trầm tư mặc tưởng
không có gió
một ngày lặng gió vào tháng tám
làm thinh, nín lặng (người)
làm thinh, nín lặng
không có ga; không sủi bọt, không xì xì; không có bong bóng khí (rượu, bia...)
rượu táo không ga
tiếng gọi của lương tâm
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm ngầm chết voi
phó từ
vẫn, vẫn còn
nó vẫn còn ở đây
cô ấy vẫn còn đang bận
mặc dù vậy; tuy nhiên; thậm chí như vậy; ấy thế mà
ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực
lớn hơn về số lượng, lớn hơn về mức độ; thậm chí
điều đó thậm chí còn hay hơn
những thành tựu to lớn hơn nữa
thêm vào; ngoài ra; tuy nhiên
anh ấy đã nghĩ ra thêm nhiều câu chuyện nữa
thậm chí tốt hơn/tồi hơn
danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
trong sự yên tĩnh của ban đêm
một bức ảnh về một cảnh của một bộ phim
những ảnh lấy từ một bộ phim mới (được dùng để quảng cáo..)
(thông tục) bức tranh tĩnh vật
sự tĩnh lặng của ban đêm
thiết bị sản xuất rượu (rượu mạnh, úytki) bằng cách chưng cất; máy chưng cất
ngoại động từ
làm cho yên lặng, làm cho phẳng lặng; làm cho bất động
làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu
làm cho ai bớt sợ
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi
gió lặng
những con sóng đã lặng
danh từ
máy chưng cất (rượu)
ngoại động từ
chưng cất; cất (rượu)
Từ liên quan
anaglyph quiet