danh từ
đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...)
mùi vị, hương vị (của thức ăn)
người ốm thì ăn thịt chẳng thấy mùi vị gì
có sức lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị
qua tuổi thơ ấu các trò chơi ầm ỉ mất vẻ hấp dẫn (không có gì là hứng thú)
sự hứng thú, sự say mê, sự thích thú (về thức ăn..)
ăn thứ gì rất thích thú
không thú vị cái gì
(tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon
ngoại động từ
thêm gia vị (cho món ăn)
nếm, hưởng, thưởng thức, có được sự thích thú
thưởng thức bữa ăn
có được sự thích thú từ trò chơi
thích thú, ưa thích
thích đọc Sếch-xpia