danh từ
 sự đọc, sự xem (sách, báo...)
 thích đọc sách
 trong đó có nhiều cái đáng đọc
 sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác
 một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng
 phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn)
 phiên họp giới thiệu (dự án)
 phiên họp thông qua đại cương (của dự án)
 phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung)
 buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện
 những buổi đọc các tác phẩm của Đích-ken
 sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...)
 đọc được nhiều sách
 sự đoán; cách giải thích; ý kiến
 sự đoán mộng
 ý kiến anh về các việc ấy như thế nào?
 (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật)
 số ghi (trên đồng hồ điện...)
 sự chênh lệch nhau 15 độ giữa số ghi trên cái đo nhiệt ban ngày và ban đêm