Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
lift
[lift]
|
danh từ
sự nâng lên; sự nhấc lên
Hãy nâng nó lên : Nó thấp quá nên chẳng thấy gì cả
thang máy (cũng) elevator
áp lực đẩy lên do không khí tác động vào máy bay đang bay; sức nâng
ở trên tầng sáu - chúng ta hãy đi thang máy
sự đi nhờ xe
cho những người lính đi nhờ xe về doanh trại
ra hiệu/vẫy xin đi nhờ xe
chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
cảm giác hân hoan, phấn chấn
Cô ta rất phấn khởi vì được cấp học bổng
ngoại động từ
giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
giơ tay lên (để cầu khẩn...)
đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
đào, bới
đào khoai tây
(thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
ăn trộm trâu bò
móc ví ai
ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
nhổ (trại)
chấm dứt (sự phong toả...); bãi bỏ (sự cấm đoán...)
nội động từ
nhấc lên được, nâng lên được
cái cửa sổ này không nhấc lên được
tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
sương mù tan đi
cưỡi sóng (tàu)
con tàu cưỡi sóng
gồ lên (sàn nhà)
sàn nhà gồ lên
mó tay làm việc gì
đưa tay lên thề
giơ tay đánh ai
ngước nhìn, nhìn lên
ngóc đầu dậy
hồi phục lại
(kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
có nhiều tham vọng
tự hào
(xem) voice
dương dương tự đắc
(nói về tên lửa, tàu vũ trụ) phóng vụt lên