Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spirit
['spirit]
|
danh từ
tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
tâm hồn anh ấy bị xáo động
linh hồn; hồn ma; linh hồn không có cơ thể
linh hồn những người đã chết
thần linh, thần thánh, tiên; quỷ thần, yêu tinh, sinh vật siêu tự nhiên
linh hồn; sự sống và ý thức không kết hợp với một cơ thể
Chúa là linh hồn thanh khiết
(luôn đi với một tính từ) người (thuộc một loại, xúc cảm, tâm tính nào đó)
một người dũng cảm
một người kiêu căng
cô ấy là một người không đảng phái
tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
người có tinh thần bất khuất
những người nhu nhược
tỏ ra rất can đảm
anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
người giàu nghị lực
tinh thần; tâm trạng; thái độ; trạng thái tinh thần
kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
tinh thần (phẩm chất đặc trưng, tính tình đặc trưng của cái gì)
tinh thần của một thời đại
the 16th-century spirit of exploration
tinh thần thám hiểm của thế kỷ 16
xu hướng tinh thần của thời đại
tinh thần (ý nghĩa, mục đích thực, sự có dụng ý)
tuân theo tinh thần, chứ không phải lời văn của luật pháp
chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
linh hồn, trụ cột
là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
bộ óc (bóng)
một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
( (thường) số nhiều) rượu mạnh; cồn
( số nhiều) cảm xúc, tâm trạng của con người
vui vẻ phấn chấn
buồn rầu chán nản
trong ý nghĩ của mình
em se luôn nghĩ đến anh
ngoại động từ
( (thường) + up ) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
làm biến mất, chuyển nhanh, đưa biến đi, cuỗm nhẹ
cuỗm nhẹ vật gì
đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spirits
|
spirits
spirits (n)
feelings, mood, emotional state, state of mind, frame of mind, mental state