Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
satisfaction
[,sætis'fæk∫n]
|
danh từ
cảm giác hài lòng khi mình đã có hoặc hoàn thành điều mình cần hoặc mong ước; sự thoả mãn, sự toại nguyện
bà ấy rất toại nguyện khi nhìn lại sự nghiệp của mình
có/đạt được/tìm thấy sự thoả mãn trong tác phẩm của mình
vẻ tự mãn
về già, cuối cùng ông ấy đã toại nguyện khi thấy giá trị tác phẩm của mình được công nhận
làm việc để chiều lòng khách hàng
sự hài lòng về công việc
sự hoàn thành một yêu cầu, một ước mơ....
sự thoả mãn một hy vọng/ước mơ/tham vọng
sự thoả mãn cơn đói của mình
điều đem lại sự hài lòng, điều đem lại niềm vui thích
sự hài lòng làm công việc mà mình yêu thích
sự đáp ứng thích đáng (đền bù hoặc xin lỗi chẳng hạn) đối với lời than phiền; sự đền đáp
khi không được dân địa phương đáp ứng thoả đáng, tôi đã viết đơn cho cơ quan cấp trên
sự rửa nhục đối với một lời lăng mạ, nhất là bằng cách đấu kiếm hoặc đấu súng tay đôi
Ông đã lăng nhục vợ tôi : Tôi yêu cầu ông đấu rửa hận!
Từ điển Anh - Anh
satisfaction
|

satisfaction

satisfaction (tĭs-făkʹshən) noun

1. a. The fulfillment or gratification of a desire, a need, or an appetite. b. Pleasure or contentment derived from such gratification. c. A source or means of gratification.

2. a. Compensation for injury or loss; reparation. b. The opportunity to avenge a wrong; vindication.

3. Assurance beyond doubt or question; complete conviction.

 

[Middle English, from Old French, from Latin satisfactiō, satisfactiōn-, amends, from satisfactus past participle of satisfacere, to satisfy. See satisfy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
satisfaction
|
satisfaction
satisfaction (n)
  • contentment, pleasure, happiness, joy, enjoyment, pride
    antonym: dissatisfaction
  • gratification, consummation, fulfillment
  • approval, pleasure, taste, contentment, agreement, liking
    antonym: dissatisfaction
  • redress, reparation, compensation, settlement, repayment, recompense