Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
conspicuous
[kən'spikjuəs]
|
tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt
Từ điển Anh - Anh
conspicuous
|

conspicuous

conspicuous (kən-spĭkʹy-əs) adjective

1. Easy to notice; obvious.

2. Attracting attention, as by being unusual or remarkable; noticeable. See synonyms at noticeable.

 

[From Latin cōnspicuus, from cōnspicere, to observe : com-, intensive pref.. See com- + specere, to look.]

conspicʹuously adverb

conspicʹuousness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
conspicuous
|
conspicuous
conspicuous (adj)
  • visible, noticeable, obvious, exposed, on show, in the limelight
    antonym: inconspicuous
  • obvious, noticeable, eye-catching, striking, prominent, evident, clear, patent, plain, notable, marked, outstanding
    antonym: unremarkable