Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
square
[skweə]
|
tính từ
vuông
bàn vuông
có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng)
những gốc vuông
có hình thù tương đối rộng và chắc
một phụ nữ có thân hình đẫy đà, chắc nịch
to ngang
người to ngang
có thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, tinh tươm, xếp đặt đúng đắn
chúng ta phải xếp đặt mọi thứ ngăn nắp trước khi đi
xếp đồ đạc cho ngăn nắp
thẳng thừng, không nhượng bộ; cương quyết, dứt khoát, không úp mở
sự từ chối dứt khoát
được giải quyết trả tiền, được quyết toán; sòng phẳng
sòng phẳng với chủ nợ
như cách tính diện tích; đo một số lượng trên bốn cạnh
một mét vuông
công bằng, thật thà, thẳng thắn
chơi thật thà
(thông tục) không tiếp xúc với những ý tưởng mới (kiểu dáng mới..) lôi thôi; ước lệ
ở vị trí gần vuông góc với người đập bóng (trong môn cricket)
( + with ) ngang hàng; ngang bằng, song song với
bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi
cái bàn này được xếp song song với tường
(toán học) vuông, bình phương
(từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
có số bàn thắng bằng nhau (trong thể thao)
không ai nợ nần ai cả
bữa ăn cỗ lớn và thoả thích
phó từ
vuông vắn
ngồi vuông vắt trên ghế
thẳng góc với; trúng
đấm trúng thẳng vào hàm ai
thẳng thắn; trực tiếp
chơi thật thà
danh từ
hình vuông
(viết tắt) Sq quảng trường (trong địa chỉ)
Badinh Square /Sq
quảng trường Ba đình
bãi, quảng trường (trong tên phố)
bãi chợ
khu nhà khối giáp bốn phố
thước vuông góc, cái ê-ke (như) T-square
ô chữ vuông
(toán học) bình phương
ba bình phương là chín
(thông tục) người nệ cổ
một cách chính xác
hình ma phương
(thông tục) thẳng thắn, thật thà
không vuông góc với cái gì
(thông tục) không hoà hợp, lủng củng
(thông tục) sai
không lại hoàn không
ngoại động từ
làm cho vuông, đẽo cho vuông; tạo hình dáng vuông
đẽo gỗ
những góc được làm vuông
làm thành phẳng, làm ngang bằng
làm cho vai ngang; kênh ngang vai lên
đánh dấu (cái gì) bằng hình vuông; xếp thành hình vuông
giấy kẻ ô vuông
điều chỉnh, làm cho hợp
làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
thanh toán, trả (nợ)
thanh toán với ai, trả nợ cho ai
(thông tục) đút lót, hối lộ (ai)
người ta đã hối lộ nó để nó im mồm
làm cho (cái gì) phù hợp với cái gì; làm cho (cái gì) thích hợp với cái gì
(toán học) lấy bình phương của (một số); nhân một số với chính số đó
ba bình phương là chín
(thể dục,thể thao) san bằng tỷ số
(hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu
(thử) làm cái gì không thể làm được
trả tiền cho ai; được ai trả tiền
trả thù, rửa hận
nội động từ
hợp, phù hợp
việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
lý luận phải đi đôi với thực hành
thủ thế (quyền Anh); ( + up to ) xông tới (ai) trong thế thủ
cương quyết đương đầu
cương quyết đương đầu với khó khăn
thanh toán nợ nần
thanh toán nợ nần với ai
(hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió
(như) to square off
chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh)
(thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác)
(toán học) cầu phương hình tròn
làm một việc không thể làm được
Chuyên ngành Anh - Việt
square
[skweə]
|
Kỹ thuật
hình vuông; êke, thước vuông góc; gia công thành hình vuông; gia công vuông góc; xén mặt đầu; đặt thẳng góc; vuông, vuông góc
Sinh học
ô vuông
Tin học
hình vuông
Toán học
hình vuông; thước đo góc; bình phương
Vật lý
hình vuông; ê ke; (số) bình phương
Xây dựng, Kiến trúc
hình vuông; êke, thước vuông góc; gia công thành hình vuông; gia công vuông góc; xén mặt đầu; đặt thẳng góc; vuông, vuông góc
Từ điển Anh - Anh
square
|

square

square (skwâr) noun

Abbr. sq.

1. A plane figure having four equal sides.

2. Something having an equal-sided rectangular form: a square of cloth.

3. A T-shaped or L-shaped instrument for drawing or testing right angles.

4. Mathematics. The product obtained when a number or quantity is multiplied by itself.

5. Games. Any of the quadrilateral spaces on a board, as in chess.

6. a. An open, usually four-sided area at the intersection of two or more streets, often planted with grass and trees for use as a park. b. A rectangular space enclosed by streets and occupied by buildings; a block.

7. Slang. A person who is regarded as dull, rigidly conventional, and out of touch with current trends.

adjective

squarer, squarest

1. Having four equal sides and four right angles.

2. Forming a right angle.

3. a. Expressed in units measuring area: square feet. b. Having a specified length in each of two equal dimensions.

4. Nautical. Set at right angles to the mast and keel. Used of the yards of a square-rigged ship.

5. Approximately rectangular and equilateral in cross section: a square house.

6. Characterized by blocklike solidity or sturdiness.

7. Honest; direct: a square answer.

8. Just; equitable: a square deal.

9. Having been paid up; settled.

10. Sports. Even; tied.

11. Slang. Rigidly conventional; dull.

verb

squared, squaring, squares

 

verb, transitive

1. To cut to a square or rectangular shape.

2. To test for conformity to a desired plane, straight line, or right angle.

3. To mark into squares. Often used with off.

4. a. To bring into conformity or agreement: She could not square the request with her principles. b. To bring (oneself) into a better position or relation: He tried to square himself with his parents.

5. To set straight or at approximate right angles: square one's cap.

6. To bring into balance; settle: square a debt.

7. Sports. To even the score of: to square a game.

8. Mathematics. a. To raise (a number or quantity) to the second power. b. To find a square equal in area to (the area of a given figure).

9. Informal. To bribe or fix: a party in litigation that tried to square the judge.

verb, intransitive

1. Mathematics. To be at right angles.

2. To agree or conform: a story that doesn't square with the facts.

adverb

1. Mathematics. At right angles.

2. In a square shape.

3. In a solid manner; firmly.

4. Directly; straight: ran square into each other.

5. In an honest, straightforward manner.

phrasal verb.

square away

1. Nautical. To square the yards of a sailing vessel.

2. To put away or in order.

square off

To assume a fighting stance; prepare to fight. square up

To settle a bill or debt.

idiom.

on the square

1. Mathematics. At right angles.

2. Honestly and openly: has always dealt on the square.

out of square

1. Mathematics. Not at exact right angles.

2. Not in agreement.

square peg in a round hole Informal

A misfit.

 

[Middle English, from Old French esquarre, from Vulgar Latin *exquadra, from *exquadrāre, to square : Latin ex-, ex- + quadrāre, to square (from quadrum, a square).]

squareʹly adverb

squareʹness noun

squarʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
square
|
square
square (adj)
  • four-sided, right-angled, rectangular, quadrangular, tetragonal
  • fair, honest, genuine, just, straight, upright, ethical
    antonym: dishonest
  • square (n)
  • four-sided figure, quadrangle, tetragon, rectangle, parallelogram
  • plaza, open area, marketplace, place, parade, piazza
  • square (v)
  • shape, form, file down, sharpen, even up, square off
  • adjust, align, realign, set straight, straighten, even up, level
    antonym: unbalance
  • pay off, settle, clear, pay, discharge (formal), balance
  • agree, harmonize, accord, fit, tally, concur, check
    antonym: conflict
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]