Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
smoke
[smouk]
|
danh từ
khói
cột khói
tan thành mây khói (kế hoạch)
(thông tục) sự hút thuốc lá; thời gian hút thuốc lá
hơi thuốc
tôi phải rít một hơi thuốc mới được
cái để hút (nhất là điếu thuốc lá, điếu xì gà)
(từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
từ lỗi này sang tội nọ
(thông tục) nhanh chóng, dễ dàng
biến thành tro bụi
tan thành mây khói
(tục ngữ) không có lửa sao có khói
nội động từ
bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
đèn bốc khói
hút thuốc; hun khói
hút như hun khói cả ngày
ngoại động từ
làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
đèn làm đen trần nhà
cháo có mùi khói
hun khói (thịt..)
hun sâu bọ
hút thuốc
hút thuốc đến ốm người
hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
(từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu
làm ngập khói; phun đầy khói vào cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
smoke
[smouk]
|
Hoá học
khói
Kỹ thuật
khói, bồ hóng || xông khói; quay, nướng, rán; bốc khói
Sinh học
khói, bồ hóng || xông khói; quay, nướng, rán; bốc khói
Toán học
khói
Vật lý
khói
Từ điển Anh - Anh
smoke
|

smoke

smoke (smōk) noun

1. The vaporous system made up of small particles of carbonaceous matter in the air, resulting mainly from the burning of organic material, such as wood or coal.

2. A suspension of fine solid or liquid particles in a gaseous medium.

3. A cloud of fine particles.

4. Something insubstantial, unreal, or transitory.

5. a. The act of smoking a form of tobacco: went out for a smoke. b. The duration of this act.

6. Informal. Tobacco in a form that can be smoked, especially a cigarette: money to buy smokes.

7. A substance used in warfare to produce a smoke screen.

8. Something used to conceal or obscure.

9. Color. A pale to grayish blue to bluish or dark gray.

verb

smoked, smoking, smokes

 

verb, intransitive

1. a. To draw in and exhale smoke from a cigarette, cigar, or pipe: It's forbidden to smoke here. b. To engage in smoking regularly or habitually: He smoked for years before stopping.

2. To emit smoke or a smokelike substance: chimneys smoking in the cold air.

3. To emit smoke excessively: The station wagon smoked even after the tune-up.

4. Slang. a. To go or proceed at high speed. b. To play or perform energetically: The band was really smoking in the second set.

verb, transitive

1. a. To draw in and exhale the smoke of (tobacco, for example): I've never smoked a panatela. b. To do so regularly or habitually: I used to smoke filtered cigarettes.

2. To preserve (meat or fish) by exposure to the aromatic smoke of burning hardwood, usually after pickling in salt or brine.

3. a. To fumigate (a house, for example). b. To expose (animals, especially insects) to smoke in order to immobilize or drive away.

4. To expose (glass) to smoke in order to darken or change its color.

5. Slang. To kill; murder.

phrasal verb.

smoke out

1. To force out of a place of hiding or concealment by or as if by the use of smoke.

2. To detect and bring to public view; expose or reveal: smoke out a scandal.

 

 

[Middle English, from Old English smoca.]

smokʹable or smokeʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
smoke
|
smoke
smoke (v)
burn, be on fire, smolder

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]