Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
right
[rait]
|
danh từ
điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
không phân biệt phải trái thiện ác
lẽ phải về mình, có chính nghĩa
quyền
có quyền làm việc gì
quyền tự quyết
quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
quyền bỏ phiếu
quyền lợi
quyền lợi và nhiệm vụ
( số nhiều) thứ tự
sắp đặt vật gì cho có thứ tự
( (thường) số nhiều) thực trạng
biết thực trạng của một trường hợp
bên phải, phía tay phải
đi bên phía tay phải
từ phải sang trái
(chính trị) ( the right ) phe hữu, phái hữu
(thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)
(săn bắn) phát súng bắn phía tay phải
tính từ
thẳng
một đường thẳng
(toán học) vuông
góc vuông
tốt, đúng, phải, có lý
tính toán đúng
làm điều phải
có lý, đúng phải
vặn đồng hồ lại cho đúng
tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
phái hữu (đối với trái)
cánh tay phải
ở phía tay phải; mặt phải (vải...)
thích hợp, cần phải có
cỡ thích hợp, cỡ cần phải có
chờ thời cơ thích hợp
ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không
gàn gàn, hâm hâm
(xem) side
(nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
đồng ý, được đấy!
đồng ý, xin vâng lệnh
phó từ
thẳng
thẳng về phía trước chúng ta
ngay, chính
ở chính giữa
đúng, phải
nếu tôi nhớ đúng
tốt, đúng như ý muốn
nếu tất cả đều như ý muốn
đáng, xứng đáng
thật đáng đời hắn ta!
(trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
anh biết rất rõ ràng
(trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
Đức giám mục
về bên phải
đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía
ngay tức thì
ngay ở đây
ngay bây giờ
(như) right away
ngoại động từ
lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)
lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
lấy lại thăng bằng
sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
sửa một lỗi lầm
uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
bênh vực
bênh vực những người bị áp bức
nội động từ
lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)
Chuyên ngành Anh - Việt
right
[rait]
|
Hoá học
quyền, bên phải
Kinh tế
quyền; quyền lợi
Kỹ thuật
thẳng, vuông góc; phải, bên phải; quyền; quyền lợi
Tin học
quyền
Vật lý
vuông góc; (bên) phải, thuận; thẳng
Xây dựng, Kiến trúc
thẳng, vuông góc; phải, bên phải
Từ điển Anh - Anh
right
|

right

right (rīt) adjective

Abbr. r., R., rt.

1. Conforming with or conformable to justice, law, or morality: do the right thing and confess.

2. In accordance with fact, reason, or truth; correct: the right answer.

3. Fitting, proper, or appropriate: It is not right to leave the party without saying goodbye.

4. Most favorable, desirable, or convenient: the right time to act.

5. In or into a satisfactory state or condition: put things right.

6. In good mental or physical health or order.

7. Intended to be worn or positioned facing outward or toward an observer: the right side of the dress; made sure that the right side of the fabric was visible.

8. a. Of, belonging to, located on, or being the side of the body to the south when the subject is facing east. b. Of, relating to, directed toward, or located on the right side. c. Located on the right side of a person facing downstream: the right bank of a river.

9. Often Right Of or belonging to the political or intellectual Right.

10. Mathematics. a. Formed by or in reference to a line or plane that is perpendicular to another line or plane. b. Having the axis perpendicular to the base: right cone.

11. Straight; uncurved; direct: a right line.

12. Archaic. Not spurious; genuine.

noun

1. That which is just, morally good, legal, proper, or fitting.

2. a. The direction or position on the right side. b. The right side. c. The right hand. d. A turn in the direction of the right hand or side.

3. Often Right a. The people and groups who advocate the adoption of conservative or reactionary measures, especially in government and politics. Also called right wing. b. The opinion of those advocating such measures.

4. Sports. A blow delivered by a boxer's right hand.

5. Baseball. Right field.

6. Something that is due to a person or governmental body by law, tradition, or nature: "Certain rights can never be granted to the government, but must be kept in the hands of the people" (Eleanor Roosevelt).

7. A just or legal claim or title.

8. a. A stockholder's privilege of buying additional stock in a corporation at a special price, usually at par or at a price below the current market value. b. The negotiable certificate on which this privilege is indicated. c. Often rights A privilege of subscribing for a particular stock or bond.

adverb

1. Toward or on the right.

2. In a straight line; directly: went right to school.

3. In the proper or desired manner; well: The jacket doesn't fit right.

4. Exactly; just: The accident happened right over there.

5. Immediately: called me right after dinner.

6. Completely; quite: The icy wind blew right through me.

7. According to law, morality, or justice.

8. Accurately; correctly: answered the question right.

9. Chiefly Southern U.S.. Considerably; very: They have a right nice place.

10. Used as an intensive: kept right on going.

11. Used in titles: The Right Reverend Jane Smith.

verb

righted, righting, rights

 

verb, transitive

1. To put in or restore to an upright or proper position: They righted their boat.

2. To put in order or set right; correct: measures designed to right generations of unfair labor practices.

3. To make reparation or amends for; redress: right a wrong.

verb, intransitive

To regain an upright or proper position.

idiom.

by rights

In a just or proper manner; justly.

in (one's) own right

Through the force of one's own skills or qualifications.

right and left

From all directions or on every side: criticism coming right and left; questions raised from right and left.

to rights

In a satisfactory or orderly condition: set the place to rights.

 

[Middle English, from Old English riht.]

rightʹer noun

Synonyms: right, privilege, prerogative, perquisite, birthright. These nouns apply to something, such as a power or possession, to which one has an established claim. Right refers to a legally, morally, or traditionally just claim: "I'm a champion for the Rights of Woman" (Maria Edgeworth). "An unconditional right to say what one pleases about public affairs is what I consider to be the minimum guarantee of the First Amendment" (Hugo L. Black). "Our children are not individuals whose rights and tastes are casually respected from infancy, as they are in some primitive societies" (Ruth Benedict). Privilege usually suggests a right not enjoyed by everyone: "When the laws undertake to . . . grant . . . exclusive privileges, to make the rich richer and the potent more powerful, the humble members of society . . . have a right to complain of the injustice of their government" (Andrew Jackson). Prerogative denotes an exclusive right or privilege, as one based on custom, law, office, or recognition of precedence: It is my prerogative to change my mind. A perquisite is a privilege or advantage accorded to one by virtue of one's position or the needs of one's employment: "The wardrobe of her niece was the perquisite of her[maid]" (Tobias Smollett). A birthright is a right to which one is entitled by birth: Many view gainful employment as a birthright.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
right
|
right
right (adj)
  • correct, true, accurate, exact, precise, factual, veracious, dead-on (informal), spot-on (UK, informal)
    antonym: wrong
  • just, proper, fair, moral, honorable, upright, righteous, acceptable, justified, nondiscriminatory
    antonym: immoral
  • appropriate, respectable, suitable, fitting, proper, desirable, best, reasonable, suited, decent
    antonym: inappropriate
  • well, healthy, in shape, fit, fine (informal), very well, satisfactory, hale
    antonym: ill
  • right-hand, righward, starboard
    antonym: ill
  • right (adv)
  • appropriately, as it should be, acceptably, suitably, properly, aptly, reasonably, well
    antonym: unsuitably
  • correctly, exactly, accurately, precisely, directly, perfectly, dead on, plumb (informal), on the nose (US, informal)
    antonym: inexactly
  • utterly, entirely, completely, absolutely, totally, straight, intensely, very
  • right (n)
  • truth, honesty, goodness, morality, fairness, justice
    antonym: wrong
  • entitlement, privilege, due, birthright, justification, claim, permission, merit
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]