Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
remember
[ri'membə]
|
ngoại động từ
nhớ; nhớ lại
nếu tôi nhớ không lầm thì bữa tiệc bắt đầu vào 8 giờ tối
Anh gặp em trai tôi chưa nhỉ? Theo tôi nhớ thì chưa
anh có nhớ anh để chìa khoá ở đâu không?
nhớ khoá xe đạp nhé
tôi nhớ là mình đã khoá xe đạp rồi
tôi nhớ là mình đã gặp cô ta ở đâu
tôi nhớ việc hắn phản đối kế hoạch đó
tôi không tài nào nhớ lại được tên của anh ta
từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
tôi nhớ cô ta là một cô gái mảnh khảnh
nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền
nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
xin nhớ cho tiền người hầu bàn, đừng quên cho tiền người hầu bàn
nhớ để tiền lại cho ai trong di chúc của mình
Dì Jill luôn luôn nhớ tặng quà vào ngày sinh nhật của tôi
( to remember somebody to somebody ) chuyển lời chào của người này tới người kia
làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh
cô ấy nhờ tôi chuyển lời hỏi thăm của cô ấy đến anh
( to remember oneself ) ngừng cư xử tồi tệ
Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái!
đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình)
nhớ cầu nguyện cho những người ốm yếu, người già cả và người nghèo
buổi lễ nhà thờ cầu nguyện cho những người đã chết trong chiến tranh
Chuyên ngành Anh - Việt
remember
[ri'membə]
|
Kỹ thuật
nhớ
Tin học
nhớ
Từ điển Anh - Anh
remember
|

remember

remember (rĭ-mĕmʹbər) verb

remembered, remembering, remembers

 

verb, transitive

1. To recall to the mind; think of again.

2. To recall to the mind with effort: finally remembered the address.

3. To retain in the memory: Remember your appointment.

4. To keep (someone) in mind as worthy of consideration or recognition.

5. To reward with a gift or tip.

6. To give greetings from: Remember me to your family.

7. Engineering. To return to (an original shape or form) after being deformed or altered.

8. Electronics. To carry out (a programmed or preset activity).

9. Archaic. To remind.

verb, intransitive

To have or use the power of memory.

[Middle English remembren, from Old French remembrer, from Latin rememorārī, to remember again : re-, re- + memor, mindful.]

rememberabilʹity noun

rememʹberable adjective

rememʹberer noun

Synonyms: remember, bethink, recall, recollect. The central meaning shared by these verbs is "to bring an image or a thought back to the mind": can't remember his name; bethought herself of her responsibilities; recalling her kindness; recollect how the accident happened.

Antonyms: forget.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
remember
|
remember
remember (v)
  • recall, think of, recollect, dredge up, hark back to, reminisce, evoke, summon up, bring to mind
    antonym: forget
  • keep in mind, bear in mind, retain, memorize, learn, have down pat, commit to memory, consider, take into account, have off pat
    antonym: forget
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]