ngoại động từ
 trình vé ở cổng
 giơ vé xe lửa ra để kiểm tra
 đưa ra chứng cớ
 người đàn ông rút từ trong túi ra một khẩu súng ngắn
 thu xếp việc trình diễn (một vở kịch, vở ôpêra....) hoặc việc dàn dựng (một bộ phim, đĩa hát, chương trình truyền hình.....)
 ông ấy đang dựng vở Hamlet ở nhà hát địa phương
 tôi hy vọng kiếm được tiền để làm một bộ phim về Chiến tranh Việt Nam
 Năm nay Nhật sản xuất nhiều máy thu hình hơn năm ngoái
 vải lanh được làm ra từ cây lanh
 nó làm việc tích cực để tạo ra những mùa thu hoạch tốt từ đất cằn cỗi
 (toán học) kéo dài (một đường thẳng)
 kéo dài đường AB tới C
 gây ra (một cảm giác...)
 thuốc gây ra một phản ứng mạnh
 lới thông báo của ông ấy khiến ai cũng há hốc mồm kinh ngạc
 đem lại (kết quả...); sinh đẻ (con cái..)
 con bò đã sinh ra một con bê
 những con tằm đang sinh sản tốt
 đất đai đã đem lại những vụ mùa tốt