Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
opposite
['ɔpəzit]
|
tính từ
( opposite to somebody / something ) đối nhau, ngược nhau, ngược lại
ở trang bên kia
họ ngồi ở hai đầu bàn đối diện nhau
đây là số 6, ắt số 13 phải nằm bên kia đường
đi theo những hướng ngược nhau
anh ta ngại tiếp xúc với người khác giới
phương pháp ngược lại là đếm ngược trở lại
người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm
(dùng sau danh từ) đối diện, trước mặt
tôi có thể thấy khói bốc ra từ các cửa sổ của ngôi nhà trước mặt
hãy hỏi cô gái trước mặt xem mấy giờ rồi
danh từ
( opposite of something ) điều trái ngược; sự đối lập
nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau
đen ngược lại với trắng
phó từ
trước mặt, đối diện
có một cặp vợ chồng với một con chó sống ở nhà trước mặt
ông lão ngồi trước mặt là một vị tướng về hưu
(sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính
giới từ
( opposite to somebody / something ) trước mặt, đối diện
tôi ngồi đối diện với hắn trong bữa ăn
nhà thuốc ở trước mặt nhà thương
(về diễn viên) đóng chung/diễn chung với ai
cô ta luôn mơ ước được diễn chung với Olivier
(sân khấu) bên tay phải diễn viên
Chuyên ngành Anh - Việt
opposite
['ɔpəzit]
|
Kỹ thuật
đối; ngược lại
Toán học
ngược, đối; đối đỉnh
Vật lý
ngược, đối; đối đỉnh
Từ điển Anh - Anh
opposite
|

opposite

opposite (ŏpʹə-zĭt) adjective

Abbr. opp.

1. Placed or located directly across from something else or from each other: opposite sides of a building.

2. Facing the other way; moving or tending away from each other: opposite directions.

3. Altogether different, as in nature, quality, or significance: The effect of the medication was opposite to that intended.

4. Botany. Growing in pairs on either side of a stem: opposite leaves.

noun

1. One that is opposite or contrary to another.

2. An opponent or antagonist.

3. An antonym.

adverb

In an opposite position: They sat opposite at the table.

preposition

1. Across from or facing: parked the car opposite the bank.

2. In a complementary dramatic role to: He played opposite her.

 

[Middle English, from Old French, from Latin oppositus past participle of oppōnere, oppose. See oppose.]

opʹpositely adverb

opʹpositeness noun

Synonyms: opposite, contrary, antithetical, contradictory. These adjectives mean marked by a natural or innate and irreconcilable opposition. Two things that are altogether different are opposite: Antonyms are words of opposite meaning. "It is said that opposite characters make a union happiest" (Charles Reade). Contrary stresses extreme divergence: Democrats and Republicans often hold contrary opinions. Antithetical emphasizes diametrical opposition: She engaged in practices entirely antithetical to her professed beliefs. Contradictory implies denial or inconsistency: "contradictory attributes of unjust justice and loving vindictiveness" (John Morley).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
opposite
|
opposite
opposite (adj)
  • conflicting, contradictory, differing, reverse, contrary, opposed, contrasting
    antonym: matching
  • far, other, furthest, facing, opposing, parallel
    antonym: adjacent
  • opposite (prep)
    facing, across from, in front of, overlooking
    antonym: beside

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]