Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
note
[nout]
|
danh từ
lời ghi, lời ghi chép
ghi chép
tôi phải xem lại lời ghi
lời ghi chú, lời chú giải
sự lưu ý, sự chú ý
đáng chú ý
lưu ý đến
bức thư ngắn
gửi cho ai một bức thư ngắn
(ngoại giao) công hàm
công hàm ngoại giao
như bank-note
anh muốn nhận tiền giấy hay tiền đồng?
phiếu, giấy
giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu
dấu, dấu hiệu, vết
vết nhục
dấu hỏi
tiếng tăm, danh tiếng
người có tiếng tăm, người tai mắt
(âm nhạc) nốt; phím ( pianô)
điệu, vẻ, giọng, mùi
giọng anh ta có vẻ giận dữ
bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
ngoại động từ
ghi nhớ, chú ý, lưu ý, , nhận thấy
hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
ghi, ghi chép
chú giải, chú thích
ghi nhớ điều gì thật kỹ lưỡng
trao đổi ý kiến với ai
cho thấy, biểu lộ, bộc lộ
bản báo cáo hàng năm của anh ta bộc lộ tư tưởng bi quan
nói hoặc làm điều sai trái
Chuyên ngành Anh - Việt
note
[nout]
|
Hoá học
sự ghi chép, sự ghi chú; (lời) ghi chú, ký hiệu
Kinh tế
thông báo, gửi giấy báo; giấy bạc; tờ (chứng khoán, giấy bạc)
Kỹ thuật
thông báo, gửi giấy báo; giấy bạc; tờ (chứng khoán, giấy bạc); chú thích; ghi chú; phiếu
Tin học
chú giải
Toán học
chú thích; ghi chú; phiếu
Vật lý
not
Từ điển Anh - Anh
note
|

note

note (nōt) noun

Abbr. n.

1. A brief record, especially one written down to aid the memory: took notes during the lecture.

2. A brief informal letter. See synonyms at letter.

3. A formal written diplomatic or official communication.

4. A comment or an explanation, as on a passage in a text.

5. a. A piece of paper currency. b. A certificate issued by a government or a bank and sometimes negotiable as money. c. A promissory note.

6. Music. a. A tone of definite pitch. b. A symbol for such a tone, indicating pitch by its position on the staff and duration by its shape. c. A key of an instrument, such as a piano.

7. The characteristic vocal sound made by a songbird or other animal: the clear note of a cardinal.

8. The sign of a particular quality or emotion: ended his plea on a note of despair; a note of gaiety in her manner. See synonyms at sign.

9. Importance; consequence: Nothing of note happened.

10. Notice; observation: quietly took note of the scene.

11. Obsolete. A song, melody, or tune.

verb, transitive

noted, noting, notes

1. To observe carefully; notice. See synonyms at see1.

2. To make a note of; write down: noted the time of each arrival.

3. To show; indicate: a reporter who is careful to note sources of information.

4. To make mention of; remark: noted the lateness of their arrival.

 

[Middle English, from Old French, from Latin nota, annotation.]

notʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
note
|
note
note (n)
  • letter, memo, memorandum, message, communication, reminder
  • footnote, annotation, comment, addendum, commentary, gloss
  • tone, edge, tinge, shade, hint, suggestion
  • note (v)
  • notice, take note of, take notice of, take in, observe, be aware of, see, perceive
    antonym: disregard
  • mention, observe, state, say, remark
  • make a note of, note down, write down, record, jot down, log, write, document
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]