Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
however
[hau'evə]
|
phó từ
(đứng trước một tính từ hoặc phó từ) tới bất cứ chừng mực hoặc mức độ nào; dù đến đâu; dù như thế nào
Dù trời lạnh đến đâu, cô ta vẫn để ngỏ cửa sổ buồng ngủ
Cái máy này dù mạnh cách mấy cũng cần được bảo quản chu đáo
Bệnh cách mấy thì bệnh, anh vẫn phải lo cho con
Dù khoẻ đến đâu, anh cũng không lay được tảng đá này
Dù cố gắng đến đâu, nó cũng sẽ không bao giờ thành công
Dù chuyến đi ngắn đến đâu, anh vẫn được ăn cái gì đó trên chuyến bay này
tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song
Cô ta ốm. Tuy nhiên, cô ta vẫn đi làm và cố gắng tập trung
Câu trả lời đầu tiên của nó là không. Tuy vậy, sau đó, nó đã đổi ý.
Tôi tưởng rằng những con số đó là đúng. Song mới đây tôi nghe nói là không phải vậy.
bằng cách nào mà.......?
Bằng cách nào mà anh kiếm được nhiều tiền như vậy?
Bằng cách nào mà ông ấy soạn nhạc được khi ông ấy điếc đến như thế?
liên từ
bằng bất cứ cách nào; bất kể như thế nào; dù; mặc dù
Dù tôi tiếp cận vấn đề cách nào chăng nữa, tôi vẫn không tìm được giải pháp nào thích hợp cả
Anh có thể đi du lịch bằng bất cứ cách nào anh thích
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
however
|
however
however (adv)
though, but, on the other hand, yet, still, nevertheless, nonetheless, conversely, then again, in spite of this
antonym: also

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]