Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
evil
['i:vl]
|
tính từ
xấu về mặt đạo đức; xấu xa
có tiếng xấu
cô ta là người ác khẩu
một người tồi tệ
những ý nghĩ đen tối
nhìn ai một cách hãm tài, nhìn ai một cách độc địa
rất khó chịu hoặc có hại
mùi hôi tanh tởm lợm
tính tình độc ác
thời tiết khắc nghiệt
con quỷ
thời gian sẽ xảy ra cái điều mà mình không thích
tôi biết mình cần phải đến nha sĩ, nhưng tôi đang hoãn cái ngày khó chịu ấy càng lâu càng tốt
gặp rủi ro, gặp xui xẻo
xem genius
danh từ
điều sai trái, việc xấu hoặc điều ác
cái ác trong con người
lấy ân trả oán
không nói điều xấu
giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
anh không thể lấy cớ rằng trên đời này không có điều xấu
tai ương, tai hoạ, thảm hoạ
chiến tranh, nạn đói và nạn lụt là những thảm hoạ khủng khiếp
những tai hoạ của nạn nghiện rượu
điều không muốn nhưng phải chấp nhận
xem lesser
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
evil
|
evil
evil (adj)
  • wicked, malevolent, sinful, malicious, criminal, immoral
    antonym: good
  • foul, vile, nasty, horrible, unpleasant, revolting, disgusting, obnoxious
    antonym: pleasant
  • evil (n)
    malevolence, iniquity, immorality, wickedness, sin, vice
    antonym: good

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]