Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
different
['difrənt]
|
tính từ
( different from / to somebody / something ) ( different than somebody / something ) không giống ai/cái gì
nó rất khác với anh nó
vẫn sản phẩm ấy nhưng mang tên khác
đồ nội thất mang đi chỗ khác, gian phòng trông lạ hẳn
cuộc thăm viếng này rất khác với lần trước
sở thích của họ khác với sở thích của tôi
trông anh bây giờ khác với lúc trước
vẻ bề ngoài của nó rất khác với cái mà tôi trông đợi
cứ mỗi lần gặp cô ta, tôi lại thấy cô ta mặc một cái áo khác
tách ra, khác rõ rệt
tôi gọi ba lần khác nhau, nhưng anh ấy đều đi vắng
hàng bán có nhiều màu khác nhau
nhiều lần, nhiều phen
người hoặc vật khác hẳn người hoặc vật được đề cập trước đây
thay đổi ý kiến hoặc thái độ
hoàn toàn khác nhau, khác nhau hẳn
Chuyên ngành Anh - Việt
different
['difrənt]
|
Kỹ thuật
khác nhau
Sinh học
khác biệt
Toán học
khác nhau
Từ điển Anh - Anh
different
|

different

different (dĭfʹər-ənt, dĭfʹrənt) adjective

1. Unlike in form, quality, amount, or nature; dissimilar: took different approaches to the problem.

2. Distinct or separate: That's a different issue altogether.

3. Various or assorted: interviewed different members of the community.

4. Differing from all others; unusual: a different point of view.

 

[Middle English, from Old French, from Latin differēns, different- present participle of differre, to differ. See differ.]

difʹferently adverb

difʹferentness noun

Usage Note: Different from and different than are both common in British and American English. Critics since the 18th century have singled out different than as incorrect, though it is well attested in the works of reputable writers. Where the comparison is drawn directly between two persons or things, from is usually the safer choice: My book is different from (not than) yours. But different than is more acceptably used, particularly in American usage, where the object of comparison is expressed by a full clause: The campus is different than it was 20 years ago (or The campus is different from how it was 20 years ago). As a result, a simple noun phrase following different than is often construed as elliptical for a clause, which allows for a subtle distinction in meaning between the two constructions. How different this seems from Paris suggests that the object of comparison is the city of Paris itself, whereas How different this seems than Paris suggests that the object of comparison is something like "the way things were in Paris" or "what happened in Paris." The construction different to is chiefly British.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
different
|
different
different (adj)
  • dissimilar, diverse, unlike, poles apart, unalike, changed, altered, not the same, as like as chalk and cheese
    antonym: similar
  • distinct, separate, discrete, another
    antonym: same
  • unusual, special, singular, distinctive, atypical, out of the ordinary, uncommon, unique
    antonym: run-of-the-mill
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]