Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dare
[deə]
|
danh từ
sự thách thức
tại sao anh làm như vậy? - Đó là một thách thức nguy hiểm
nó làm như vậy chỉ vì một lời thách thức
động từ khiếm khuyết (dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn, sau if / whether hoặc với hardly / never / nobody )
đủ can đảm hoặc trơ tráo để làm điều gì; dám
tôi không dám xin bà ấy tăng tiền lương
anh không dám nói chuyện với họ sao?
tôi chẳng biết nó dám nói hết sự thật hay không
mày sẽ phải hối tiếc nếu dám gọi tao tao bằng cái tên ấy một lần nữa
chỉ cần vợ hắn liếc một cái là hắn hết dám thở
chẳng ai dám hỏi hắn xem hắn là ai
sao cô ta dám nghĩ như vậy?
sao mày dám nói tao là thằng vô tích sự?
tôi đoan chắc; tôi dám chắc
tôi dám chắc là anh đang nói bậy
ngoại động từ
đủ can đảm để làm điều gì; dám
tôi chưa bao giờ dám đến đó
tôi chẳng hiểu sao cô ta dám ngủ ngoài trời
sao hắn dám hỗn láo như vậy?
thách đố, thách thức
Mắng nó một trận đi! Tôi thách anh đấy!
có người thách tôi nhịn ăn ba ngày liên tiếp
dám đương đầu với cái gì
nó dám đương đầu với cái thói thô lỗ của ông chủ nó khi nó nộp đơn xin thôi việc
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dare
|
dare
dare (n)
taunt, challenge, provocation, ultimatum, goad, spur, stimulus
dare (v)
  • venture, risk, gamble, face up to, have the courage, have the guts, have the nerve
  • challenge, defy, taunt, provoke, goad, urge
  • venture, presume, have the audacity, be so bold, take the liberty, have the cheek, have the nerve
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]