Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
blind
[blaind]
|
tính từ
đui mù
chột mắt
(nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
mù quáng
không có lối ra, cụt (ngõ...)
tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
đường không lối ra, ngõ cụt
không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
chữ viết khó đọc
thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
đường khâu lẩn
cống ngầm
say khướt; say bí tỉ
mặt sơ hở của mình
mù tịt
vờ không thấy cái gì
phó từ
bay mò (nhờ máy móc, chứ chẳng thấy gì đằng trước cả)
say bí tỉ; say khướt
nói dứt khoát; quả quyết
danh từ
bức màn che; mành mành, rèm
mành mành cuốn
mành mành
miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
cớ, bề ngoài giả dối
(từ lóng) chầu rượu bí tỉ
(quân sự) luỹ chắn, công sự
( the blind ) ( số nhiều) những người mù
người mù dắt người mù đi, kẻ không biết gì mà lại bảo người khác làm theo mình
(tục ngữ) trong xứ mù, thằng chột làm vua
ngoại động từ
làm đui mù, làm loà mắt
làm mù quáng
đem sở học của mình ra loè ai
nội động từ
đi liều, chạy ẩu (ô tô, mô tô)
Chuyên ngành Anh - Việt
blind
[blaind]
|
Hoá học
màng chắn
Kỹ thuật
lá chắn, tấm chắn; cụt, bịt
Sinh học
Toán học
màng chân
Xây dựng, Kiến trúc
cái chắn, tấm che; cụt, tít đóng; chìm
Từ điển Anh - Anh
blind
|

blind

blind (blīnd) adjective

blinder, blindest

1. a. Sightless. b. Having a maximal visual acuity of the better eye, after correction by refractive lenses, of one-tenth normal vision or less (20/200 or less on the Snellen test). c. Of, relating to, or for sightless persons.

2. a. Performed or made without the benefit of background information that might prejudice the outcome or result: blind taste tests used in marketing studies. b. Performed without preparation, experience, or knowledge: made a blind stab at answering the question. c. Performed by instruments and without the use of sight: blind navigation.

3. Unable or unwilling to perceive or understand: blind to a lover's faults.

4. Not based on reason or evidence; unquestioning: put blind faith in their leaders.

5. Slang. Drunk.

6. Independent of human control: blind fate.

7. a. Difficult to comprehend or see; illegible. b. Incompletely or illegibly addressed: blind mail. c. Hidden from sight: a blind seam. d. Screened from the view of oncoming motorists: a blind driveway. e. Secret or otherwise undisclosed: a blind item in a military budget.

8. Closed at one end: a blind socket; a blind passage.

9. Having no opening: a blind wall.

10. Botany. Failing to produce flowers or fruits: a blind bud.

noun

1. Something, such as a window shade or a Venetian blind, that hinders vision or shuts out light.

2. A shelter for concealing hunters, especially duck hunters.

3. Something intended to conceal the true nature, especially of an activity; a subterfuge.

adverb

1. a. Without seeing; blindly. b. Without the aid of visual reference: flew blind through the fog.

2. Without forethought or provision; unawares: entered into the scheme blind.

3. Informal. Into a stupor: drank themselves blind.

4. Used as an intensive: Thieves in the bazaar robbed us blind.

verb, transitive

blinded, blinding, blinds

1. To deprive of sight: was blinded in an industrial accident.

2. To dazzle: skiers temporarily blinded by sunlight on snow.

3. To deprive of perception or insight: prejudice that blinded them to the merits of the proposal.

4. To withhold light from: Thick shrubs blinded our downstairs windows.

 

[Middle English, from Old English.]

blindʹingly adverb

blindʹly adverb

blindʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
blind
|
blind
blind (adj)
sightless, unsighted, unseeing, eyeless, visionless
antonym: sighted
blind (n)
shade, window shade, screen, canopy, visor, venetian blind, roller blind

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]