Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
path
[pɑ:θ]
|
danh từ, số nhiều paths
đường mòn, đường nhỏ, lối đi (như) pathway , footpath
đường mòn trên núi
hướng đi, đường đi
đường đi của sao chổi
trên con đường danh vọng
đường lối (chiều hướng hành động)
tôi đã mạnh mẽ khuyên nó không nên đi theo con đường ấy
con đường để đi tới hoặc thực hiện cái gì
con đường đi tới thành công
con đường dẫn đến thất bại
như lead
như primrose
như smooth
Chuyên ngành Anh - Việt
path
[pɑ:θ]
|
Hoá học
(con) đường
Kỹ thuật
đường (đi), đường bay, quỹ đạo; quãng đường, quãng bay, quãng đi, lộ trình
Sinh học
đường
Tin học
đường dẫn Trong DOS, đây là con đường mà hệ điều hành phải theo để tìm ra một chương trình có khả năng chạy được, đang lưu trữ trong một thư mục phụ. Có nhiều lý do quan trọng bắt buộc phải phân chia một đĩa thành nhiều thư mục phụ. Vấn đề là DOS chỉ xem xét một thư mục phụ hiện hành, khi bạn phát lệnh khởi lệnh khởi chạy một chương trình. Nếu tệp tin có khả năng chạy được của chương trình đó không nằm trong thư mục hiện hành, thì sẽ xuất hiện thông báo Bad command or file name (lệnh hoặc tệp tin không đúng). Người ta thường sử dụng hai phương pháp để giải quyết vấn đề khởi chạy các chương trình nằm ngoài thư mục phụ. Cách thứ nhất, bạn đánh vào đầy đủ tên đường dẫn khi phát lệnh, chẳng hạn C:ỮWP 5 ỮWP, để DOS biết phải tìm chương trình ở đâu. Cách thứ hai tốt hơn nhiều, bạn bổ sung thêm một lệnh PATH vào tệp AUTOEXEC. BAT trên đĩa cứng để liệt kê tất cả mọi thư mục phụ mà chương trình được chứa trong đó. Sau đó DOS sẽ kiểm tra từng thư mục phụ theo đường dẫn đó để tìm một tệp phù hợp với lệnh mà bạn đã nhập vào. Hầy hết các chương trình mới hiện nay đều tự động thành lập hoặc cập nhật thêm lệnh PATH này vào AUTOEXEC. BAT khi cài đặt chương trình. Nếu bạn muốn tự mình bổ sung lệnh đường dẫn thì dùng bất kỳ chương trình biên tập văn bản nào để thành lập hoặc cập nhật lệnh PATH vào tệp AUTOEXEC. BAT. Đánh vào PATH, tiếp theo là toàn bộ các tên đường dẫn của tất cả các thư mục có chứa chương trình, ngăn cách các tên đường dẫn bằng dấu chấm phẩy. Ví dụ: PATH C:ỮWP 51; C:ỮWINDOWS; C:ỮNORTON; C:ỮWINWORD. Nếu bạn nhập vào PATH ở dấu nhắc của lệnh, DOS sẽ hiển thị đường dẫn đang có tác dụng. Xem AUTOEXEC.BAT , current directory , directory , path name , path statement , và subdirectory
Toán học
đường (đi), đường bay, quỹ đạo; quãng đường, quãng bay, quãng đi, lộ trình
Vật lý
đường (đi), đường bay, quỹ đạo; quãng đường, quãng bay, quãng đi, lộ trình
Xây dựng, Kiến trúc
quỹ đạo, quỹ tích, lộ trình; mạch điện
Từ điển Anh - Anh
path
|

path

path (th, päth) noun

plural paths (thz, päthz, păths, päths)

1. A trodden track or way.

2. A road, way, or track made for a particular purpose: a bicycle path.

3. The route or course along which something travels or moves: the path of a hurricane.

4. A course of action or conduct: the path of righteousness.

 

[Middle English, from Old English pæth.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
path
|
path
path (n)
  • trail, track, pathway, footpath, route
  • way, route, orbit, direction, line, course