Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bid
[bid]
|
danh từ
giá được đưa ra để mua cái gì (nhất là tại cuộc bán đấu giá)
đặt giá bức tranh là 5000 quan
còn ai ra giá cao hơn hay không?
sự bỏ thầu (như) tender
sự cố gắng; sự nỗ lực
anh ta cố gắng mà vẫn không lên đỉnh được
cố gắng giành quyền lực/sự ủng hộ của quần chúng
xướng lên số quân bài được đưa ra (trong một ván bài tây)
Đến lượt anh tố - Pha (bỏ)
động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là bid
( to bid something for something ) ( to bid something on something ) đưa ra (một cái giá) để mua cái gì (nhất là tại cuộc bán đấu giá); trả giá
các vị trả (giá) cho tôi là bao nhiêu (cho bức tranh này)?
cô ấy trả giá 5000 quan (cho bức tranh)
chúng tôi hy vọng là sẽ mua được ngôi nhà, nhưng có một đôi vợ chồng khác trả giá cao hơn chúng tôi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa ra một cái giá để làm công việc gì; dự thầu
có mấy hãng dự thầu xây dựng cầu mới
(trong môn chơi bài brit) xướng bài
xướng hai quân cơ
(thì quá khứ là bade , động tính từ quá khứ là bidden ) ra lệnh; bảo
anh hãy làm như người ta yêu cầu
bà ta bảo tôi vào
mời
những vị khách được mời (đến dự) tiệc
nói lời chào
chào ai (lời chào buổi sáng)
anh ta chào từ biệt người yêu của mình
hứa hẹn; có triển vọng
kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công
Chuyên ngành Anh - Việt
bid
[bid]
|
Kinh tế
đấu thầu
Kỹ thuật
sự bỏ thầu, sự đấu thầu, sự gọi thầu
Xây dựng, Kiến trúc
sự bỏ thầu, sự đấu thầu, sự gọi thầu
Từ điển Anh - Anh
bid
|

bid

bid (bĭd) verb

bade (băd, bād) or bid, bidden (bĭdʹn) or bid, bidding, bids

 

verb, transitive

1. To issue a command to; direct. See synonyms at command.

2. To utter (a greeting or salutation).

3. To invite to attend; summon.

4. past tense and past participle bid Games. To state one's intention to take (tricks of a certain number or suit in cards): bid four hearts.

5. past tense and past participle bid To offer or propose (an amount) as a price.

6. past tense and past participle bid To offer (someone) membership, as in a group or club: "glancing around to be sure that he had been bid by a society that he wanted" (Louis Auchincloss).

verb, intransitive

1. past tense and past participle bid To make an offer to pay or accept a specified price: decided not to bid on the roll-top desk.

2. past tense and past participle bid To seek to win or attain something; strive.

noun

1. a. An offer or proposal of a price. b. The amount offered or proposed: They lost the contract because their bid was too high.

2. An invitation, especially one offering membership in a group or club.

3. Games. a. The act of bidding in cards. b. The number of tricks or points declared. c. The trump or no-trump declared. d. The turn of a player to bid.

4. An earnest effort to win or attain something: made a bid for the presidency.

phrasal verb.

bid in

To outbid on one's own property at an auction in order to raise the final selling price. bid up

To increase the amount bid: bid up the price of wheat.

idiom.

bid defiance

To refuse to submit; offer resistance to.

bid fair

To appear likely.

 

[Middle English bidden, to ask, command (from Old English biddan) Middle English beden, to offer, proclaim (from Old English bēodan).]

bidʹder noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bid
|
bid
bid (n)
  • offer, proposal, proposition, tender, submission
  • attempt, try, effort, undertaking, endeavor, move
  • bid (v)
  • tender, offer, propose, submit, proffer
  • try, attempt, undertake, endeavor (US, formal), seek, strive, make a move
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]