Hán Việt: LƯU
1. lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại。停止在某一个处所或地位上不2. 动;不3. 离去。
留校。
ở lại trường.
留任。
giữ nhiệm vụ cũ.
他留在农村工作了。
anh ấy ở lại nông thôn công tác.
2. lưu học; du dọc。留学。
留洋。
du học nước ngoài.
留英。
du học ở Anh quốc.
3. giữ lại; không cho rời khỏi。使留;不6. 使离去。
挽留。
níu giữ lại.
拘留。
tạm giam giữ.
留客人吃饭。
giữ khách lại dùng cơm.
4. để ý; lưu tâm。注意力放在某方面。
留心。
lưu tâm.
留神。
để ý cẩn thận.
5. bảo lưu; giữ lại。保留。
留底稿。
lưu lại bản thảo.
留胡子。
để râu.
鸡犬不留。
giết tất cả chó gà không chừa con nào; giết sạch.
6. nhận; tiếp nhận。接受;收下。
礼物先留下来。
món quà biếu nhận trước đi đã.
书店送来的碑帖我留了三本。
mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
7. ghi lại; để lại。遗留。
旅客留言簿。
sổ ý kiến của hành khách.
祖先留给了我们丰富的文化遗产。
tổ tiên đã để lại cho chúng tôi một di sản văn hoá vô cùng phong phú.
8. họ Lưu。(Líu)姓。