Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
留得青山在,不怕没柴烧
[liúdéqīngshānzài,bùpàméicháishāo]
|
Hán Việt: LƯU ĐẮC THANH SƠN TẠI, BẤT PHẠ MỘT SÀI THIÊU
để cho rừng còn xanh, sợ gì không củi đốt (Giữ được cái gốc, phần căn bản, thì mọi việc sẽ tốt. Tương tự câu “không ăn trái bầu, lo gì không có gáo múc nước” - trái bầu để già moi ruột bỏ đi, thành cái gáo múc nước.)。比喻只要把人或实力保存下来,将来还会得到恢复和发展。