Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vàng
|
danh từ
Kim loại quý màu vàng, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, dùng làm đồ trang sức.
Nhẫn vàng.
Rất đáng quý.
Những tấm lòng vàng; vàng thau lẫn lộn.
Đồ mã bằng giấy hình vàng thoi, vàng lá để đốt cho người chết.
tính từ
Có màu giống màu nhiều vật trong thế giới tự nhiên.
Lúa chín vàng đồng.
Màu tiêu biểu cho dòng nhạc bi luỵ; thủ tiêu đấu tranh giai cấp.
Nhạc vàng; công đoàn vàng.
Từ điển Việt - Pháp
vàng
|
or
une bague en or
un cœur d'or
valoir son pesant d'or
au poids de l'or
papier votif doré
jaune
couleur jaune
Sốt vàng ( y học)
fièvre jaune
race jaune
syndicat jaune
être jaune comme cire
qui a jauni
feuilles qui ont jauni
(redoublement ; sens atténué) jaunâtre
aurifère
l'or éprove par le feu , l'homme par le malheur
aurifier (une dent
dorure
dorer
orpaillage
une personne vivante vaut mieux qu'un tas d'or
orpailleur
titre de l'or