Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
công
|
danh từ
chim cùng họ gà, bộ lông màu lục, đuôi dài xoè múa thành hình quạt
vũ điệu chim công
sức lực, trí tuệ bỏ ra
dày công học tập; của một đồng công một nén (tục ngữ)
sức lao động được tính trong một ngày
đắp bờ đê này mất hơn hai mươi công
khoản tiền trả cho công lao động làm thuê
tiền công; công năm mươi ngàn một ngày
điều làm vì sự nghiệp chung đáng được đền đáp
thưởng công
tích của một lực với độ chuyển dời điểm đặt của lực
công có ích
đơn vị dân gian đo diện tích ruộng đất ở Nam Bộ
thửa ruộng 1000 công
tước dưới tước vương thời phong kiến
công tước
thế công, nói tắt
động từ
tiến đánh
trận công đồn
tha đi
cáo công gà con
tính từ
chung cho mọi người
bảo vệ của công
Từ điển Việt - Pháp
công
|
(vật lý học) travail
l'unité de travail est le joule
journée de travail
cette réparation demande vingt journées de travail
peine; effort
travail qui demande de la peine
sans effort , vous ne pourrez pas finir ce travail
mérite; bienfait
famille qui a du mérite envers la patrie
les bienfaits des parents
salaire
payer un salaire élevé
duc , marquis , comte , vicomte; baron
attaquer
attaquer un poste
causer des réactions fâcheuses à l'organisme (en parlant d'un médicament)
(ít dùng) ravir
le milan ravit un poussin
public; commun
école publique
terres communes
(ít dùng) công bằng (nói tắt)
(động vật học) paon
se conduire de façon non équitable ; se montrer injuste (envers quelqu'un)
paonneau
qui cherche trouve
travail (pour gagner sa vie)
toute peine mérite salaire
chacun apporte sa contribution , soit en travail , soit en argent
travailler gratuitement
titre de duc