Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tốn
|
động từ
phải dùng vào công việc gì đến mức độ nào đó
tốn công tốn sức;
công trình tốn nhiều thời gian
phải mất nhiều nhưng không xứng đáng với kết quả
chi tiêu như thế thì rất tốn;
đi nhiều tốn xăng
danh từ
tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho gió
cung tốn
Từ điển Việt - Pháp
tốn
|
(từ cũ, nghĩa cũ) le cinquième huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
coûter
combien coûte la réparation de votre maison?
ce travail coûte beaucoup d'efforts
coûteux; dispendieux; onéreux
une façon de vivre bien dispendieuse