Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nam
|
danh từ
con trai; đàn ông
bên nam bên nữ ta cùng cất lên (ca dao)
tước thấp nhất trong năm tước, thời phong kiến
một trong bốn phương chính, đối diện phương bắc
nhìn về phía nam; xây nhà hướng nam
miền nam của nước Việt Nam
từ Nam ra Bắc
dược phẩm đông y của Việt Nam
bốc thang thuốc nam
ma ở ao hay kéo người cho chết đuối, theo mê tín
điệu hát trong một vở tuồng, đặt theo thể lục bát
tính từ
thuộc đàn ông
phái nam; xe đạp nam
thuộc Việt Nam
bài thuốc nam
Từ điển Việt - Pháp
nam
|
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit (démon) des mares
garçon
avoir cinq enfants dont deux garçons et trois filles
homme
bicyclette d'homme
masculin
voix masculine
nam tước : baron
duc, marquis, comte, vicomte, baron
titre de baron; baronnage
sud ; midi
(âm nhạc) air méridional; air triste
(âm nhạc) air méridional ; air triste
méridional
rive méridionale
hommes , femmes , veillards et enfants
charmants jeunes gens
l' homme est estimable , la femme est méprisable (suivant la morale féodale)