Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đòi hỏi
|
động từ
muốn được đáp ứng theo yêu cầu
đề án đó đòi hỏi một khoản chi lớn; đấu tranh đòi hỏi quyền tự do ngôn luận
cần đến
nghiên cứu khoa học đòi hỏi nhiều kiến thức và thiết bị hiện đại
danh từ
điều đòi hỏi
mỗi ngành nghề đều đòi hỏi đức kiên trì, sự yêu thích
Từ điển Việt - Pháp
đòi hỏi
|
nécessiter; exiger; requérir; demander
nécessiter une grande dépense
exiger le silence
travail qui requiert beaucoup de soins
exigeant