Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàn
|
danh từ
tước hàn lâm
đón tiếp một ông hàn
động từ
nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy
hàn lưỡi cày
bịt lỗ thủng lại bằng kim loại
hàn cái ấm
tính từ
cơ thể bị lạnh
có máu hàn
Từ điển Việt - Pháp
hàn
|
(từ cũ, nghĩa cũ) titulaire d'un titre académique de mandarinat
froid
froid et chaleur
rafraîchissant
(kỹ thuật) souder
(y học) plomber (une dent)
soudure
soudage ; soudure