Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mạ
|
danh từ
mẹ (từ để xưng gọi)
con có mạ như thiên hạ có vua (tục ngữ)
lúa non mọc từ ruộng riêng, sau một thời gian nhổ lên cấy lại
gieo mạ, khoai đất lạ, mạ đất quen (tục ngữ)
động từ
tráng ngoài mặt một lớp mỏng kim loại khác để chống gỉ
chiếc nhẫn mạ bạc
Từ điển Việt - Pháp
mạ
|
jeune plant de riz; semis
arracher les jeunes plants de riz pour les repiquer
(tiếng địa phương) mère; maman
recouvrir un métal d'une couche d'un autre métal
argenter
argentage
chromer
cuivrer
nickeler
métalliser
étamer
dorer