Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tấm
|
danh từ
mảnh gãy, vỡ của hạt gạo
gạo tấm; no cơm tấm, ấm ổ rơm (tục ngữ)
từng đơn vị một số vật có mặt phẳng mỏng và dài
tấm ván; tấm ảnh
từ chỉ một vật trừu tượng hay tình cảm con người
tấm lòng thành; tấm áo manh quần (tục ngữ)
mẹ già ở tấm lều tranh, sớm thăm tối viếng mới đành dạ con (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
tấm
|
pièce.
une pièce d'étoffe
une pièce de bois plane; une planche
tout d'une pièce.
(mot placé devant certains noms, désignant une unité, une personne, un sentiment... et ne se traduisant pas).
mari.
brisures (de riz).