Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ván
|
danh từ
Tấm gỗ mỏng, phẳng.
Xẻ gỗ thành ván đóng thuyền.
Quan tài.
Đồ gỗ làm thành tấm, kê trên cao, dùng để nằm.
Bộ ván này chắc thật.
Lần được thua trong một số trò chơi, môn thể thao.
Chơi cho xong ván bài.
Từ điển Việt - Pháp
ván
|
planche
planches à tonneau
sol en planches
garnir d'un assemblage de planches; planchéier
lit de planches
cercueil
mettre le corps d'un mort dans un cercueil
(đánh bài, đánh cờ; thể dục thể thao) manche; jeu; partie (d'échecs); set (de ping-pong, de tennis, de volley-ball)
tout nouveau , tout beau
les jeux sont faits ; le sort en est jeté