Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngay
|
tính từ
thẳng, không nghiêng
cây ngay không sợ chết đứng (tục ngữ)
tư thế thẳng đờ
đứng ngay như tượng
thật thà, ngay thẳng
người ngay mắc cạn, kẻ gian vui cười (tục ngữ)
trạng từ
tức khắc
nhận được tin, chị ấy đi ngay
liền bên cạnh
nhà ông ấy ngay nhà tôi
kể cả, không loại trừ
ngay cả mẹ nó khuyên nó cũng không nghe
Từ điển Việt - Pháp
ngay
|
droit; direct
fixer bien droit au tableau au mur
droit; honnête
un coeur droit
un homme honnête
immédiatement ; tout de suite
faites ça immédiatement
aussitôt
aussitôt arrivé
juste
juste au milieu
juste au-dessus de la tête
à même
coucher à même le sol
directement ; droit
aller droit au fait
même
même un homme robuste ne peut le faire
droit comme u échalas