Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đóng
|
động từ
làm cho một vật có đầu nhọn cắm sâu xuống
đóng đinh vào ghế
ghép các bộ phận lại với nhau để có hình dáng, khuôn khổ nhất định
đóng giường
ấn mạnh xuống các văn bản
đóng dấu vào hồ sơ
giữ chặt bằng một vật che kín
đóng cửa
làm cho ngưng hoạt động
đóng máy
kết đọng lại thành khối
đóng băng
cho vật vào một đồ chứa kín, để bảo quản
đóng nước ngọt vào chai
ở tạm thời hoặc lâu dài tại một nơi
bộ đội đóng quân
mang thật sát, thật chặt vào
đóng yên ngựa; đóng bộ quần áo mới
diễn viên thể hiện nhân vật trên sân khấu hoặc màn ảnh
đóng vai Nguyễn Trãi
góp phần mình, theo quy định
đóng lệ phí; đóng góp cứu trợ
đến tận nơi
Từ điển Việt - Pháp
đóng
|
fermer; clore; bloquer
fermer la porte
clore un passage
arrêter; interrompre
arrêter la marche d'une machine
enfoncer; planter
enfoncer un clou
planter un pieu
fixer
fixer un tableau au mur
installer; établir
installer un camp
établir ses troupes
apposer
apposer un cachet
relier
relier un livre
fabriquer; construire
fabriquer des meubles
construire un navire
verser; payer
verser une somme
payer l'impôt
(sân khấu) jouer; interpréter
jouer un rôle ; interpréter un rôle
porter
porter un cache-sexe