Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đinh
|
danh từ
trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân, đi lính trong xã hội cũ
làng ấy có nhiều đinh
loại gỗ tốt, dùng trong xây dựng
vật bằng kim loại hay gỗ, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo,...
đóng đinh treo áo
nẹp vải từ nách áo đến sườn
ngôi thứ tư trong mười can
năm Đinh Hợi
không có giá trị
nó là cái đinh gì mà làm giá
mụn mọc trên da
bà cụ không ngủ được vì cái đầu đinh sau lưng
tính từ
thuộc về trai tráng
đóng thuế đinh
Từ điển Việt - Pháp
đinh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) sujet majeur; contribuable (mâle)
le clou ; pointe
enfoncer un clou ; clouter
le clou de la soirée
(thực vật học) markhamia
(y học) furoncle
bande de bordure du pan de devant (de la veste nationale)
quatrième signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne)
enclouer des os fracturés
crampillon
cloutière
passage clouté
clouterie
cloutier