Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cầu
|
danh từ
đồ chơi bằng vải tròn như quả cam, dùng để tung, bắt
tung hứng cầu
đồ chơi gồm một đế nhỏ hình tròn, trên mặt cắm lông chim hoặc túm giấy, dùng đá chuyền qua lại cho nhau hoặc đánh qua lại bằng vợt
đá cầu
công trình xây dựng trên sông, hồ,..., để tiện việc đi lại
cầu bắc qua sông; đoạn trường ai có qua cầu mới hay
công trình xây dựng nhô ra xa bờ để tàu thuyền cập bến
cầu tàu
quán giữa đồng
động từ
điều mong muốn được
cầu trời khấn phật; cầu được ước thấy (tục ngữ); cầu cho chiều nay đừng mưa
đòi hỏi khả năng cung cấp hàng hoá trên thị trường
sự cân đối giữa cung và cầu
tính từ
thuộc về hình cầu hay mặt cầu
gương cầu
Từ điển Việt - Pháp
cầu
|
pont
passer un pont
pont suspendu
pont en bois
pont pour les piétons
pont arrière
pont aérien
(giải phẫu) ponts d'union
(sinh vật học) pont d'union intercellulaires
Cầu Uýtton
(điện học) pont de Wheatstone
(y học) pont dentaire
servir de pont
pont franchissant un canal
globe
Cầu mắt ( giải phẫu học)
globe de l'oeil
volant (qu'on joue avec le pied)
(từ cũ, nghĩa cũ) balle
lancer la balle
sphérique
calotte sphérique
(kinh tế, tài chính) demande
loi de l'offre et de la demande
espérer; désirer; aspirer à; souhaiter
espérer une belle récolte
désirer le bonheur
aspirer à rentrer au pays natal
je souhaite sa réussite
prier; recourir à
prier Bouddha
recourir au docteur
être satisfait dans ses désirs; obtenir tout ce qu'on souhaite; voir tous ses voeux exaucés