Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cung
|
danh từ
khí giới gồm một thanh mềm uốn cong, hai đầu nối với nhau bằng một sợi dây, để bắn tên
phải cung sợ làn cây cong (tục ngữ)
phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm
cung AB bằng một phần ba đường tròn
nơi ở của vua
hoàng cung
nơi tổ chức các hoạt động về văn hoá, thể thao
cung văn hoá; cung thiếu nhi
ô vuông dành cho tướng, sĩ trong bàn cờ tướng
nơi thờ trong một ngôi đền, miếu
chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông
cung đua xe đạp
lời khai của bị can trước toà
hỏi cung
khoảng cách giữa hai nốt nhạc
hát sai cung
giọng điệu của bản nhạc cổ truyền
cung Nam
khoản, mục trong bản số tử vi
cung bản mệnh
động từ
làm cho bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy
cấp phát
hàng sản xuất ra cung không đủ cầu
co tay thành vòng cung
Từ điển Việt - Pháp
cung
|
arc
tirer à l'arc
Cung phản xạ ( sinh vật học, sinh lý học)
arc réflexe
Cung vòng tròn ( toán học)
arc de cercle
carder à l'arc (du coton)
arc à carder du coton
étape; relais
étape de chemin
Cung trạm ( từ cũ)
relais de poste
palais
palais royal
(tôn giáo) sanctuaire
objets de culte dans le sanctuaire
(đánh bài, đánh cờ) case du roi (jeu d'échecs traditionnel)
case (de l'horoscope)
(âm nhạc) ton; air
ton grave
air septentrional
(luật học, pháp lý) déposition
recueillir une déposition
fournir
les marchandises ne suffisent pas à fournir à la population
(kinh tế, tài chính) demande
loi de l'offre et de la demande
chat échaudé craint l'eau froide