Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sợ
|
động từ
không yên lòng vì thấy có điều nguy hiểm đến với mình mà không tránh khỏi
không dám nhận vì sợ khó khăn
nhút nhát; ngại ngùng
không sợ hẹp nhà, sợ hẹp bụng (tục ngữ)
muốn tránh điều trái ý mình
đi làm sớm vì sợ tắt đường
Từ điển Việt - Pháp
sợ
|
craindre; avoir peur; redouter; appréhender.
craindre de déranger son ami
avoir une peur bleue;
redouter les paroles franches
appréhender qu'il ne soit trop tard
(y học) phobie;
à faire peur
prendre peur
(redoublement; sens atténué) như sợ
avoir peur en l'air
de peur que
(thông tục) avoir la chiasse; avoir la colique.