Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xanh
|
danh từ
Dụng cụ xào nấu thức ăn, bằng đồng thành cứng, có hai quai.
Từ chỉ khu căn cứ trong thời kỳ Việt Nam chống Mỹ.
tính từ
Có màu của lá cây, nước biển.
Đồng lúa xanh; hồ nước trong xanh; mặt xanh như tàu lá.
Quả cây chưa chín.
Đu đủ xanh; xoài xanh.
Ông trời.
Trời xanh có thấu.
Người còn trẻ.
Hai mái đầu xanh.
Từ điển Việt - Pháp
xanh
|
poêle à anses
bleu
ciel bleu
vert
plantes vertes
fruit encore vert
pâle
venir de sortir d'une maladie et avoir le teint encore pâle
jeune
jeune âge; jeunesse
(nói tắt của ông xanh ) le Ciel
la Ciel qui se trouve bien haut dans les hauteurs
donner le feu vert à
mieux vaut rentrer tôt la moisson (pour ne pas l'exposer aux intempéries)
très pâle; livide
(redoublement; sens atténué) bleuâtre; verdâtre