Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mới
|
tính từ
vừa được làm ra hoặc dùng lần đầu
đôi giày mới; ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tục ngữ)
vừa có hoặc xuất hiện chưa lâu
một tác phẩm mới
vừa có nghề nghiệp, địa vị,... chưa lâu
nhân viên mới; ma cũ bắt nạt ma mới (tục ngữ)
thích hợp với quá trình tiến bộ
đời sống mới; tư tưởng mới
phụ từ
sự việc, thời gian xảy ra không lâu
anh ấy mới về quê; ngôi trường mới xây
tính chất quá ít của số lượng, mức độ
bé mới lên năm
hiện tượng, sự việc xảy ra chưa lâu
làm việc đến tận khuya mới về
kết từ
chỉ được thực hiện khi đã có đủ điều kiện
có bột mới gột nên hồ (tục ngữ); có thực mới vực được đạo (tục ngữ)
trạng từ
đến mức ngạc nhiên như vừa mới thấy, mới biết
giọng nói mới dịu dàng làm sao; cử chỉ mới đẹp biết bao
danh từ
điều khác cũ
đổi mới là mục tiêu của ông ấy
Từ điển Việt - Pháp
mới
|
(từ cũ, nghĩa cũ) crieur public (dans les villages)
nouveau; neuf; frais
nouvel élève
chapeau neuf
mots nouveaux
nouvel an
nouvelle fraîche
nouvellement ; frais ; fraîchement ; récemment
nouvellement arrivé
chemise fraîchement repassée
récemment importé
frais émoulu de l'école
rasé de frais
vraiment
c'est vraiment étonnant
alors seulement ; ce n' est que
ce n'est qu'en veillant longtemps qu'on s'apercoît que la nuit est longue
fond nouveau sous une forme ancienne
délaisser l' ancien quand on en a un nouveau tout beau
vieux pour autrui mais tout nouveau pour nous
dernier cri