Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cách
|
danh từ
thể thức, đường lối phải theo
cách thể hiện nhân vật; tìm cách đối phó
thói quen trong hoạt động, cử chỉ
cách nói năng nhỏ nhẹ
phạm trù ngữ pháp biểu thị chức năng cú pháp trong câu
tiếng Nga có 6 cách
động từ
không giáp nhau vì có vật ngăn ở giữa
hai nhà cách nhau một hàng rào
xa nhau một khoảng không gian hay thời gian
chuyện xảy ra cách đây mấy năm
không để âm, nhiệt, điện truyền qua
bức tường cách âm; cao su cách điện
cách chức, nói tắt
cách trưởng phòng tuột xuống làm nhân viên
Từ điển Việt - Pháp
cách
|
manière; façon; moyen; procédé; méthode; expédient; recette
manière d'agir
façon de parler
par tous les moyens
procédé de fabrication
méthode de travail
méthode pour résoudre la question
chercher un expédient pour résoudre une difficulté
recette de conserver les fruits
(ngôn ngữ học) cas
séparé; distant; d'intervalle
deux maisons séparées l'une de l'autre
deux villes distantes de cent kilomètres
à une semaine d'intervalle
qui ne conduit pas (la chaleur, l'électricité...)
révoquer; destituer
fonctionnaire révoqué
un officier destitué
clic!; clac! (onomatopée imitant un bruit sec causé par le choc de deux objets durs)
clic! la bille tombe sur la table
(redoublement; avec nuance de réitération) clic! clac!
loin des yeux loin du coeur