Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
canh
|
danh từ
món ăn nước, nấu rau với thịt, tôm, cá
canh rau ngót; chan canh vào cơm
sợi dọc, ngang trên khung cửi hay máy dệt
canh tơ, canh cửi
một phần năm của đêm, theo cách tính của ngày xưa
tiếng mõ cầm canh; Đã vào canh một, gà gáy lên te te.(Tô Hoài)
buổi đánh bạc
canh bạc gặp hồi đen
kí hiệu thứ bảy trong mười can
năm Canh Tí
động từ
trông nom để đề phòng bất trắc
canh gác; canh đê phòng lụt
cô đặc bằng cách đun nhỏ lửa
canh bát thuốc đông y
(từ cũ) cày
canh tác; canh điền
(từ cũ) trồng trọt
xen canh gối vụ; phát canh thu tô
Từ điển Việt - Pháp
canh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) septième signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne)
potage; bouillon; julienne
potage maigre; bouillon maigre
bouillon aux légumes
potage aux écrevisses
julienne aux légumes variés
(sử học) veille
troisième veille
séance (de jeu d'argent)
monter la garde; être en sentinelle; surveiller (surtout la nuit)
monter la garde à la porte
surveiller les digues
(ngành dệt) chaîne
fils de chaîne
épaissir par évaporation; réduire; condenser
réduire de la saumure
chien de garde
(tục ngữ) brebis galeuse qui gâte troupeau; un peu de fiel gâte beaucoup de miel
repas très bien préparé
les cinq veilles de la nuit; la longue nuit