Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
họ
|
danh từ
những người cùng tổ tiên, dòng máu
họ bên nội
từ đặt trước tên riêng
chị ấy họ Nguyễn
quan hệ họ hàng
người chị họ
sinh vật cùng nhóm dưới bộ, trên giống
cây lúa, cây ngô thuộc họ hoà bản
tổ chức vay lẫn nhau để tạo điều kiện giải quyết công việc
chơi họ
đại từ
từ chỉ ngôi thứ ba, số nhiều
họ chờ không được nên về rồi
cảm từ
tiếng hô cho trâu bò đứng lại
sáng tai họ điếc tai cày (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
họ
|
famille; parenté
personnes de même parenté
les branches de la famille
nom de famille; patronyme; nom patronymique
Anh ấy họ Nguyễn
son nom de famille est Nguyên
quel est votre patronyme ?
mettez ici votre nom patronymique
(sinh vật học, sinh lý học) famille
famille des rutacées
tontine
participer à une tontine
ils; eux; elles
ils sont des jeunes gens
il faut songer à eux
ces demoiselles croient que nous n'avons pas besoin d'elles