Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phải
|
động từ
không thể khác đi được
ai cũng phải lao động mới có cái ăn cái mặc
bị, gặp cái không hay
giẫm phải gai; rát như phải bỏng (tục ngữ)
gặp hoàn cảnh nào đó
phải khi đau ốm; phải lúc thất bại
tính từ
cùng phía với tay cầm bút, cầm dụng cụ lao động
rẽ phải; tay phải
mặt bày ra phía ngoài của vật
mặt phải tấm lụa
phù hợp với đạo lí
lẽ phải
đúng với sự thật
anh ấy nói thật phải
biểu thị sự chịu đựng
phải tội
kết từ
giả dụ; giá như
phải anh nghe tôi thì việc đâu đến nỗi
Từ điển Việt - Pháp
phải
|
subir, contracter
subir une bastonnade, recevoir une bastonnade
subir un emprisonnement, être emprisonné
contracter une maladie
devoir, falloir
on doit remplir sa tâche
il faut apprendre pour développer son esprit
être certain, être certainement
vous serez certainement guéri avec ce médicament
être
ce n'est pas lui
c'est une histoire bien ancienne, n'est-ce pas?
juste, raisonnable, conforme à la raison
c'est raisonnable d'agir ainsi
oui, bien
bien, vous pouvez partir
si; supposé que
si sa mère est encore vivante, il ne sera pas si pauvre
droit
la main droite
le dessus
le (côté de) dessus d'une étoffe, l'endroit d'une étoffe.